Singulair 10mg H28vbf

NSX: MSD ASIA
Nhóm hàng: Hô Hấp,

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Mô tả:

Chỉ định:

Dự phòng & điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. 

Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2 tuổi & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.

Liều lượng - Cách dùng

Điều trị hen: uống 1 lần, buổi tối. 

Viêm mũi dị ứng: thời gian dùng thuốc tùy nhu cầu từng đối tượng.

 Người ≥ 15 tuổi: 10 mg/ngày, 

6-14 tuổi: viên nhai 5 mg/ngày, 

2-5 tuổi: viên nhai 4 mg/ngày hoặc ngày uống 1 gói 4 mg cốm hạt, 

6 tháng-2 tuổi: ngày uống 1 gói 4 mg cốm hạt.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:

Bị run hoặc lắc. 

Phát ban, bầm tím, ngứa dữ dội, đau, tê, yếu cơ. 

Các phản ứng nghiêm trọng về da, sốt, đau họng, sưng mặt hoặc lưỡi, nóng mắt, đau da, kéo theo phát ban đỏ hoặc tím gây ra phồng rộp và bong tróc. 

Các triệu chứng của bệnh hen suyễn ngày càng xấu đi. 

Đau xoang nặng hơn, sưng hoặc tấy rát. 

Dễ bầm tím, chảy máu bất thường ở những cơ quan như: mũi, âm đạo, trực tràng hoặc miệng. 

Có sự thay đổi tâm trạng và hành vi, lo âu, trầm cảm, có những hành vi tự gây tổn thương mình. 

Ngoài ra bạn còn có thể gặp các trường hợp phụ ít nghiêm trọng hơn như sau: 

Đau răng. 

Đau dạ dày, ợ nóng, đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy. 

Phát ban nhẹ. 

Có cảm giác mệt mỏi. 

Sốt, nghẹt mũi, đau họng, ho, và bị khan tiếng. 

Đau đầu. 

Dù đây là những tác dụng phụ ít nghiêm trọng xảy ra, nhưng bạn cũng cần đến bác sĩ để có biện pháp chữa trị để bảo vệ sức khỏe mình đảm bảo nhất.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ