Simguline 5mg H30v

Nhóm hàng: Hô Hấp,

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Mô tả:

Chỉ định:

Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên, bao gồm dự phòng các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.

Làm giảm triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Liều lượng - Cách dùng:

Thuốc được uống mỗi ngày 1 lần lúc no hoặc đói. 

Để chữa hen, nên uống thuốc vào buổi tối. Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng bệnh nhân. 

Đối với người bệnh vừa bị hen vừa bị viêm mũi dị ứng, nên uống mỗi ngày 1 viên vào buổi tối.

Bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 10 mg hoặc 2 viên 5 mg.

Trẻ em 6 đến 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 5 mg.

Trẻ em 2 đến 5 tuổi bị hen và hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 4 mg.

Trẻ em từ 6 tháng đến 2 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng quanh năm: mỗi ngày 1 viên 4 mg.

Khuyến cáo chung: 

Hiệu lực điều trị của Montelukast trên các thông số kiểm tra hen sẽ đạt dược trong vòng 1 ngày. Cần dặn người bệnh tiếp tục dùng Montelukast mặc dù cơn hen đã bị khống chế, cũng như trong các thời kỳ bị hen nặng hơn.

Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận, suy gan nhẹ và trung bình, người cao tuổi, hoặc cho từng giới tính.

Điều trị  liên quan tới các thuốc chữa hen khác:

Montelukast có thể dùng phối hợp cho người bệnh đang theo các chế độ điều trị khác.

Giảm liều các thuốc phối hợp: thuốc giãn phế quản, corticosteroid dạng hít hoặc uống. Không nên thay thế đột ngột thuốc corticosteroid dạng hít hoặc uống bằng Montelukast.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Tác dụng phụ:

Nhiễm trùng đường hô hấp trên.

Tăng xuất huyết.

Phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ, thâm nhiễm bạch cầu ái toan ở gan.

Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh.

Đánh trống ngực.

Chảy máu cam.

Tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa.

Tăng ALT, AST huyết thanh, viêm gan (kể cả ứ mật, viêm tế bào gan, tổn thương gan hỗn hợp).

Phù mạch, bầm tím, nổi mề đay, ngứa, phát ban, hồng ban nút.

Đau khớp, đau cơ kể cả chuột rút.

Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù nề, sốt

Thận trọng:

Không nên dùng đồng thời sản phẩm khác chứa thành phần tương tự montelukast.

Không sử dụng điều trị cơn suyễn cấp.

Không thay thế đột ngột corticosteroid uống/hít bằng Montelukast.

Theo dõi chặt chẽ lâm sàng khi giảm liều corticosteroid đường toàn thể ở người dùng Montelukast.

Không dung nạp galactose, khiếm khuyết lactase Lapp, kém hấp thu glucose-galactose: Không nên dùng.

Phụ nữ có thai, cho con bú.

Khi lái xe, vận hành máy móc