Novomycine 1,5m H16vn

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Spiramycin 1,5 M.IU Tá dược vừa đủ 1 viên bao phim (Pregelatinized starch, Tinh bột ngô, Colloidal silicon dioxide, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Titanium dioxide, Ethanol 96%, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc).

Mô tả:

Chỉ Định:

Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin : nhiễm khuẩn da, xương, tai, mũi, họng, phế quản, phổi và đường sinh dục (đặc biệt tuyến tiền liệt).

Dự phòng viêm màng não.

Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Penicillin.

Bệnh do Toxoplasma ở phụ nữ mang thai

Cách dùng:

Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Liều đề nghị:

Người lớn: uống mỗi lần 1 – 2 viên, ngày 3 lần.

Trẻ em: 150.000IU/kg thể trọng/ngày, chia 3 lần hoặc 1 viên/10kg thể trọng/ngày, chia 3 lần.

Thời gian điều trị khoảng 10 ngày.

Tác dụng phụ:

Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.

Ít gặp:

Toàn thân: mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát. + Tiêu hóa: viêm kết tràng cấp.

Da: ban da, ngoại ban, mày đay.

Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng Spiramycin dài ngày.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc

Thận trọng:

Thận trọng khi dùng thuốc cho người có rối loạn chức năng gan.

Có thể dùng thuốc trong thời kỳ mang thai.

Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc