Mibeviru 400 H10vi5v

NSX: Hasan

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Aciclovir...........400mg;

Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị nhiễm virus Herpes simplex (HSV) (Typ 1 và 2) lần đầu và tái phát ở niêm mạc - da (viêm miệng - lợi, viêm bộ phận sinh dục), ở mắt (viêm giác mạc). Không nên sử dụng cho trẻ sơ sinh nhiễm HSV hoặc trẻ suy giảm miễn dịch nhiễm HSV nặng.

Dự phòng nhiễm HSV ở niêm mạc - da bị tái phát ít nhất 6 lần/năm, ở mắt (viêm giác mạc tái phát sau 2 lần/năm) hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở mắt.

Bệnh zona (Herpes zoster): Điều trị nhiễm bệnh zona cấp tính, Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.

Liều dùng - Cách dùng:

Điều trị bằng aciclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng bệnh.

Điều trị do nhiễm Herpes simplex:

Người lớn: 200 mg x 5 lần/ 1 ngày (ở người suy giảm miễn dịch 400 mg), cách nhau 4 giờ, dùng trong 5 – 10 ngày.

Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

Phòng tái phát Herpes simplex cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc suy giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp:

Người lớn: 200 – 400 mg x 4 lần/ 1ngày.

Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

Điều trị thủy đậu và zona:

Người lớn: 800 mg x 5 lần/ 1 ngày, trong 7 ngày.

Trẻ em: Bệnh varicella, 20 mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) x 4 lần/ 1 ngày, trong 5 ngày hoặc: Trẻ em dưới 2 tuổi: 200 mg x 4 lần/ 1ngày. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi: 400 mg x 4 lần/ 1ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: 800 mg x 4 lần/ 1ngày.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân được biết là có quá mẫn với acyclovir.

Tác dụng phụ:

Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).