Mibetel Plus H3vi10v

NSX: Hasan

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Telmisartan..................40mg Hydroclorothiazid...........12,5mg

Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị cao huyết áp vô căn.

Bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng Telmisartan hoặc Hydroclorothiazid đơn lẻ.

Liều lượng và cách dùng:

   Liều lượng:

Người lớn: 1 viên x 1 lần/ ngày trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp khi dùng MIBETEL 40mg hoặc Hydroclorothiazid. Tác dụng hạ huyết áp tối đa đạt được sau 4-8 tuần điều trị.

Suy thận nhẹ hoặc vừa: không nên vượt quá 1 viên x 1 lần/ ngày.

Người cao tuổi: không cần điều chỉnh.

Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi: chưa xác định rõ độ an toàn và hiệu quả.

   Cách dùng:

Uống thuốc cùng hoặc không cùng thức ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai, cho con bú

Suy thận nặng hoặc suy gan nặng

Rối loạn gây ứ mật và tắc nghẽn đường mật.

Mẫn cảm với các thiazid và dẫn xuất suftonamid.

Bệnh gút, tăng acid uric huyết, vô niệu, bệnh Addison.

Hạ kali huyết, tăng cali huyết không đáp ứng với điều trị

Tác dụng phụ:

Sự nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trung: viêm phế quản, viêm họng, hầu, viêm xoang, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm tuyến nước bọt.

Rồi loạn hệ thống và bạch huyết: tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu bất sản, thiếu máu huyết tán, suy tủy, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính/ mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.

Dị ứng, các phản ứng phản vệ; mất kiểm soạt tiểu đường.

Rối loạn hấp thu và dinh dưỡng: tăng cholesterol máu, tăng ure máu, tăng kali máu, gây ra hoặc làm tăng sự mất thể tích dịch, thiêu cân bằng điện giải, giảm natri máu, chán ăn, mất cảm giác ngon miệng, tăng đường huyết.

Lo lắng, trầm cảm, bồn chồn; chóng mặt, ngất, mất ngủ, đau đầu nhẹ , rối loạn cảm giác, rối loạn giấc ngủ. Rối loạn tầm nhìn, nhìn mờ, chứng thấy sắc vàng.

Loạn nhịp tim, rối loạn mạch, rối loạn hô hấp, rối loạn dạ dày ruột non, rối loạn gan – mật.

Chàm, tăng tiết mồ hôi, ban đỏ, ngứa, viêm mạch bì, cách phản ứng nhạy cảm ánh sang, phát ban, tái kích hoạt lupus da.

Đau khớp, đau lưng, đau chân, đau cơ, chuột rút chân, co giật cơ.

Viêm thận kẽ, rối loạn chức năng, glucoza niệu, suy thận cấp.

Xét nghiệm:giảm huyết cầu tố, tăng acid uric, tăng createnin, tăng men gan, tăng triglycerin phosphakinase máu.