Mekopen 1m H100v

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Penicillin V potassium tương đương Penicillin V........ 1.000.000 IU Tá dược vừa đủ................................... 1 viên. (Calcium carbonate, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide, Microcrystalline cellulose, Methacrylic acid copolymer, Hydroxypropyl methylcellulose, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Titanium dioxide, Talc, Ethanol 96%).

Mô tả:

Chỉ Định:

Penicillin V được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng – amidan, viêm tai giữa.

Nhiễm khuẩn ở miệng, họng.

Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus.

Nhiễm khuẩn da, mô mềm.

Phòng thấp khớp cấp tái phát.

Cách dùng:

Nên uống thuốc 30 phút trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn.

Liều dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Liều đề nghị:

Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: uống 1 viên x 3 – 4 lần/ngày.

Trẻ em < 12 tuổi: uống 40.000 – 80.000 IU/ kg/ ngày, chia 3 – 4 lần.

Thời gian điều trị thông thường khoảng 10 ngày.

 Điều chỉnh liều khi có suy thận:

Độ thanh thải creatinin ≥ 10ml/phút : 400.000 – 800.000 IU, 6 giờ một lần.

Độ thanh thải creatinin < 10ml/phút : 400.000 IU, 6 giờ một lần.

Tác dụng phụ:

Thường gặp:

Đường tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn.

Da: ngoại ban.

Ít gặp:

Máu: tăng bạch cầu ưa eosin.

Da: nổi mày đay.

Hiếm gặp:

Toàn thân: sốc phản vệ.

Tiêu hóa: tiêu chảy có liên quan tới Clostridium difficile.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với các Penicillin, Cephalosporin.

Thận trọng:

Dị ứng chéo với các Cephalosporin.

Người có tiền sử dị ứng hoặc hen.

Nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng (như viêm phổi nặng) không thể điều trị bằng Penicillin V.

Phụ nữ mang thai có thể sử dụng thuốc.

Thận trọng khi sử dụng thuốc đối với phụ nữ cho con bú.