Medrol 16 H30v

NSX: Pfizer

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Methylprednisolone.........16mg.

Mô tả:

Chỉ định:

Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 

Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu

Viêm khớp dạng thấp

Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt

Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,

Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt

Hội chứng thận hư nguyên phát.

Liều lượng - Cách dùng:

Người lớn: 

Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; 

Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. 

Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.

Bệnh thấp nặng: 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.

Cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh. 

Viêm loét đại tràng mạn tính:

 Bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.

Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.

Thiếu máu tan huyết do miễn dịch: Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.

Bệnh sarcoid: 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.

Trẻ em: 

Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. 

Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc

Tác dụng phụ:

Hội chứng Cushing, chậm lớn.

Giữ muối và nước, tăng HA, yếu cơ, loãng xương, mụn.

Loét dạ dày tá tràng, buồn nôn, chướng bụng, viêm tụy.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc