Chi tiết sản phẩm
Thành phần Loratadin 10 mg Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Cellactose 80, Natri starch glycollat, Magnesi stearat, Aerosil.
Mô tả:
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng.
Viêm kết mạc dị ứng.
Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng:
Suy gan.
Khi dùng loratadin có nguy cơ sâu răngvà gây khô miệng
Thời kỳ mang thai:
Chỉ dùng khi thật sự cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Thời kỳ cho con bú:
Chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
Ðau đầu.
Khô miệng.
Ít gặp:
Chóng mặt.
Khô mũi và hắt hơi.
Viêm kết mạc.
Hiếm gặp:
Trầm cảm.
Tim đập nhanh, loạn nhịp nhanh trên thất, đánh trống ngực.
Buồn nôn.
Chức năng gan bất bình thường, kinh nguyệt không đều.
Ngoại ban, nổi mày đay, và choáng phản vệ.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
Dùng một viên nén 10 mg loratadin một lần/ngày
Trẻ em: 2 - 12 tuổi:
Trọng lượng cơ thể > 30 kg: 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày
Trọng lượng cơ thể < 30 kg: 5 ml (1 mg/ml) siro loratadin, một lần hàng ngày.