Chi tiết sản phẩm
Thành phần Hoạt chất: Lincomycin 600 mg; Nước cất pha tiêm vừa đủ 2 ml
Mô tả:
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Liều lượng - Cách dùng:
Tiêm IM: Người lớn: 600 - 1800 mg/24 giờ. Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/24 giờ.
Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%: Người lớn: 600 mg x 2 - 3 lần/ngày. Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/ngày chia 2 - 3 lần.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin.
Hen suyễn, viêm màng não, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú, trẻ sơ sinh < 1 tháng.
Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.
Tác dụng phụ:
Kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ.
Khi tiêm IV quá nhanh: hạ HA, ngừng tim (hiếm).