Linco 500 H100v

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Chi tiết sản phẩm Thành phần Lincomycin..................... 500mg Tá dược vừa đủ................. 1 viên. (Magnesium stearate) Mô tả: Chỉ định: Nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt Staphylococcus,Streptococcus, Pneumococcus ở người bệnh có dị ứng với penicillin; nhiễm khuẩn xương; nhiễm khuẩn phụ khoa; viêm màng bụng thứ phát; ápxe phổi; nhiễm khuẩn huyết; mụn nhọt biến chứng và loét do nhiễm khuẩn kỵ khí. Cách dùng: Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Theo chỉ định của bác sỹ. Liều thường dùng: Người lớn: 1viên/lần, ngày 3 lần. Nếu rất nặng: 2 viên/lần, ngày 3 lần  Trẻ em: 30 mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần. Nếu rất nặng: 60 mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần. Dạng bào chế này chỉ phù hợp cho trẻ em > 6 tuổi.   Đối với trường hợp suy thận phải giảm 1/3 đến ½ liều thường dùng.   Chống chỉ định: Mẫn cảm với Lincomycin hoặc với các thuốc cùng họ với Lincomycin. Viêm màng não (do Lincomycin ít khuếch tán vào dịch não tủy). Tác dụng phụ: Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Ít gặp: mày đay, phát ban. Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu trung tính (có thể phục hồi được), tăng enzym gan (có thể phục hồi), viêm đại tràng màng giả, viêm thực quản. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Thận trọng: Người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt có tiền sử viêm đại tràng. Người bệnh cao tuổi và nữ có thể dễ bị tiêu chảy nặng hoặc viêm đại tràng có màng giả. Thận trọng cho bệnh nhân dị ứng. Cần phải theo dõi định kỳ chức năng gan và huyết học đối với người bệnh điều trị lâu dài bằng Lincomycin và trẻ nhỏ. Khi phối hợp với các thuốc chẹn thần kinh – cơ. THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Không dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.