Kefcin 375mg H10vn

NSX: DHG Pharma

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Cefaclor monohydrat tương đương 375 mg cefaclor Tá dược vừa đủ ...........1 viên (Sodium starch glycolat, tinh bột biến tính, natri lauryl sulfat, aerosil, talc, magnesi stearat, ludipress, sepifilm LP770, màu indigo carmin, màu blue No 1 alum lake). DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén dài bao phim.

Mô tả:

CHỈ ĐỊNH:

  Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm. Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

Uống thuốc lúc đói.

Người lớn: 

Liều thường dùng 1 viên x 2 lần/ ngày. 

Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: 1 viên x 2 lần/ ngày. 

Đối với các nhiễm khuẩn nặng: 2 viên x 2 lần/ ngày. Liều tối đa 4 g/ ngày.

Cần hiệu chỉnh liều cho người suy thận nặng:

Độ thanh thải creatinin 10 - 50 ml/ phút, dùng 50% liều thường dùng.

Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút, dùng 25% liều thường dùng.

 

Người cao tuổi:

Dùng liều như người lớn.

 

Trẻ em:

Dùng 20 - 40 mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 2 - 3 lần uống.

Viêm tai giữa ở trẻ em: Cho uống 40 mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 2 - 3 lần, nhưng liều tổng cộng trong ngày không được quá 1 g. Tính an toàn và hiệu quả đối với trẻ dưới 1 tháng tuổi cho đến nay vẫn chưa được xác định. Liều tối đa một ngày ở trẻ em không được vượt quá 1,5 g.

Điều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết beta bằng cefaclor ít nhất trong 10 ngày.

Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.