Kalecin 500mg H10v

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Clarithromycin 500 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Croscarmellose sodium, Tinh bột ngô, Povidone, Pregelatinized starch, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Talc, Màu Tartrazine, Ethanol 96%).

Mô tả:

Chỉ Định:

Các trường hợp nhiễm khuẩn:

Đường hô hấp trên như: viêm xoang, viêm họng, viêm Amiđan.

Đường hô hấp dưới như: viêm phế quản, viêm phổi.

Viêm tai giữa.

Da và mô mềm như: viêm nang lông….

Phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2và thuốc kháng khuẩn khác để diệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày– tá tràng.

Cách dùng:

Đợt điều trị từ 7 – 14 ngày.

Người lớn:

Liều thường dùng: Uống 1 viên/ngày, chia làm 2 lần.

Nhiễm khuẩn nặng: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.

Trẻ em:

Liều thường dùng: Uống 7,5 mg /kg/ ngày, chia làm 2 lần.

Nhiễm khuẩn nặng: Uống 15mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.

Trị loét dạ dày: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 – 3 lần, phối hợp với các thuốc khác.

Tác dụng phụ:

Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, đặc biệt ở trẻ em, cũng có thể viêm đại tràng màng giả từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Các phản ứng quá mẫn như: ngứa, mày đay, ban da… .

Ít gặp: Các triệu chứng ứ mật, buồn nôn, nôn. Chức năng gan bất thường, Bilirubin huyết thanh tăng và thường kèm theo vàng da, sốt phát ban và tăng bạch cầu ưa eosin. Mất khả năng nghe có thể hồi phục khi ngưng thuốc.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với Clarithromycin và các kháng sinh nhóm Macrolide.

Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với Terfenadine.

Thận trọng:

Bệnh nhân suy gan, thận.

Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.