Doropycin 1.5m H16v

NSX: Domesco

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Spiramycin 1.500.000IU

Mô tả:

Tác dụng :

Spiramycine có phổ kháng khuẩn rộng hơn và hiệu lực mạnh hơn erythromycin.

Vi khuẩn thường nhạy cảm (MIC ≤ 1mcg/ml): hơn 90% chủng nhạy cảm.

Chỉ định :

Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm:

Viêm họng.

Viêm xoang cấp.

Bội nhiễm viêm phế quản cấp.

Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.

Viêm phổi cộng đồng ở những người:

 không có yếu tố nguy cơ,

 không có dấu hiệu lâm sàng nặng,

 Thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques..

Nhiễm trùng da lành tính: chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da-dưới da (đặc biệt viêm quầng).

 

Nhiễm trùng miệng.

 

Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu.

 

Phòng ngừa viêm màng não do màng não cầu: Trong trường hợp chống chỉ định với rifampicine, mục đích là diệt N. 

 

Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với penicillin.

 

Bệnh Toxoplasma ở phụ nữ có thai.

Liều lượng - cách dùng:

Người lớn: 2-3 viên 3MUI hoặc 4-6 viên 1,5MUI (tức 6-9MUI) một ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần.

Nhũ nhi và trẻ em: 150.000-300.000UI/kg/ngày, chia làm 2-3 lần

Viên 3MUI không sử dụng cho trẻ em.

Phòng ngừa viêm màng não do não cầu khuẩn:

Người lớn: 3MUI/12 giờ, trong 5 ngày.

Trẻ em: 75.000UI/kg/12 giờ, trong 5 ngày.

Chống chỉ định :

Dị ứng với spiramycine.

Tương tác thuốc :

Lưu ý khi phối hợp:

Levodopa: ức chế sự hấp thu của carbidopa với giảm nồng độ levodopa trong huyết tương. Theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều levodopa.

Tác dụng phụ

Hiếm: buôn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, biểu hiện dị ứng ngoài da.