Dh - Captohasan 25mg H10vi10v

NSX: Hasan

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Captopril.....25mg

Mô tả:

Chỉ định:

Tăng huyết áp

 Suy tim và sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định).

 Bệnh tiểu cầu thận ở người bị đái tháo đường.

Liều lượng - Cách dùng

Điều trị tăng huyết áp:

– Liều khởi đầu: 12,5mg x 2-3lần/ngày.

– Liều duy trì: 25mg x 2-3 lần/ngày.

– Liều tối đa: 50mg x 2-3 lần/ngày.

Điều trị suy tim:

– Liều khởi đầu: 6,25mg x 3 lần/ngày.

– Liều duy trì: 25mg x 3 lần/ngày.

Điều trị rối loạn chức năng thất trái sau nhồi máu cơ tim:

– Bắt đầu điều trị bằng Captopril từ ngày thứ 3 sau cơn nhồi máu.

– Khởi đầu với liều 6,25mg/ngày.

– Điều chỉnh tăng liều theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Điều trị bệnh tiểu cầu thận ở người đái tháo đường:

– Liều điều trị: 25mg x 3 lần/ngày, dùng lâu dài.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với captopril.

Trẻ < 15 tuổi.

Phụ nữ có thai & cho con bú.

Tác dụng phụ:

Hầu hết tác dụng phụ là chóng mặt và ngoại ban (khoảng 2%). Các phản ứng này thường phụ thuộc vào liều dùng và liên quan đến những yếu tố biến chứng như suy thận, bệnh mô liên kết ở mạch máu.

Thường gặp: chóng mặt, ngoại ban, ngứa, ho.

Ít gặp: cơn hạ huyết áp, viêm miệng, viêm dạ dày, đau bụng, đau thượng vị, thay đổi vị giác.

Hiếm gặp:

+ Toàn thân: mẫn cảm, mày đay, tăng bạch cầu eosin, bệnh hạch lympho, sút cân.

+ Tuần hoàn: viêm mạch.

+ Nội tiết: vú to ở đàn ông.

+ Da: phù mạch, phồng môi, phồng lưỡi, giọng khàn, phù chân tay, mẫn cảm ánh sáng, phát ban kiểu pemphigus, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, viêm da tróc vảy.

+ Gan: vàng da, viêm tụy.

+ Hô hấp: co thắt phế quản.

+ Cơ xương: đau cơ, đau khớp.

+ Thần kinh: dị cảm, trầm cảm, lú lẫn.

+ Sinh dục, tiết niệu: protein niệu, tăng kali máu, hội chứng thận hư.