Chi tiết sản phẩm
Thành phần Mỗi gói chứa: Prednisolon acetat (natri phosphate) ....5mg
Mô tả:
Công dụng của Ceteco Prednisolon
Khi cần đến tác dụng chống viêm và ứcchế miễn dịch.
Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏtoàn thân, một số thể viêm mạch: Viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạchnút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tán huyết, giảmbạch cầu hạt và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
Ung thư, như bệnh bạch cầu cấp, ulympho, ung thư vú và ung thư tuyến tuyền liệt ở giai đoạn cuối.
Liều lượng và cách dùng của CetecoPrednisolon
Liều khởi đầu 4 - 48mg/ngày. Nênduy trì và điều chỉnh liều cho đến khi có sự đáp ứng thỏa mãn. Nếu điều trịtrong thời gian dài nên xác định liều thấp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằngcách giảm liều dần cho tới khi thấy các dấu hiệu hoặc triệu chứng bệnh tănglên.
Không nên ngưng thuốc đột ngộttrong thời gian dài sử dụng liều cao, phải giảm liều từ từ.
Bệnh sarcoid:
0,8mg/kg/ngày. Dùng liều duy trì thấp:8mg/ngày.
Đợt cấp của sơ cứng rải rác:
Liều mỗi ngày là 160mg, dùng trong1 tuần, sau đó giảm liều còn 64mg mỗi ngày, dùng trong 1 tháng.
Viêm khớp dạng thấp:
Nặng 16 mg
Viêm cơ da toàn thân 48 mg
Lupus ban đỏ hệ thống 16 – 100 mg
Thấp khớp cấp tính 48 mg cho đếnkhi ERS bình thường trong 1 tuần
Bệnh dị ứng:
16– 40 mg
Hen phế quản:
Tối đa 64 mg/ngày hoặc tối đa 100mg/liệu pháp cách ngày
Bệnh về mắt:
16– 40 mg
Bệnh về máu và bạch cầu :
16 – 100 mg
U lympho ác tính:
16 – 100 mg
Viêm loét đại tràng:
16 – 60 mg
Bệnh Crohn:
Tới 48 mg/ngày trong giai đoạn cấptính
Cấy ghép tạng:
Tới 3,6 mg/kg/ngày
Bệnh sarcoid:
32 – 48 mg trong liệu trình cách ngày
Đau đa cơ do thấp khớp:
64 mg
Bệnh Pemphigus:
80 – 360 mg
Chống chỉ định khi dùng Ceteco Prednisolon
Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thànhphần thuốc.
Đang dùng vaccin virus sống.
Nhiễm khuẩn nặng trừ sốc nhiễm khuẩnvà lao màng não.
Tổn thương da do virus, nấm haylao.
Thận trọng khi dùng Ceteco Prednisolon
Bệnh nhân bị tiểu đường, tăng huyếtáp, loét dạ dày, loét tá tràng.
Không nên ngừng thuốc đột ngột.
Trẻ em, phụ nữ có thai và cho conbú.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho conbú
Thận trọng, tham khảo ý kiến bácsĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫncó những nguy cơ khi sử dụng.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởngcủa sản phẩm với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo antoàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Tác dụng phụ
Khi dùng thuốc liều cao và kéo dàicó thể gây buồn nôn, loét dạ dày tá tràng, nhức đầu, dễ bị kích động, rậm lông,phù, tăng huyết áp, yếu cơ, loãng xương.
Tương tác với các thuốc khác
Không dùng đồng thời vớicyclosporin.
Phenobarbital, phenytoin, rifampinvà các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của thuốc.
Quá liều và xử trí quá liều
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngaycho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trịkịp thời.
Bảo quản:
Nơi khô mát, tránhánh nắng trực tiếp
Tránh xa tầm taytrẻ em