Augxicine 625 H14vn

NSX: Vidipha

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) .........500mg, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với microcrystallin cellulose) ..............125mg

Mô tả:

Chỉ định:

Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận. 

Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt,viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương,nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu. 

Dự phòng trong phẫu thuật.

Liều lượng - Cách dùng

Liều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin có trong thuốc.

Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 

Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên (500mg amoxicilin) cách 12 giờ/lần. 

Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên(500 mg amoxicilin)  cách 8 giờ/lần. 

Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc dạng thuốc gói.

Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạdày– ruột. 

Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. 

Người Suy thận ClCr 10 - 30 mL/phút:1/2 - 1 viên mỗi 12 giờ.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Tiền sử vàng da ứ mật & rối loạn chức năng gan do dùng penicillin.

Tương tác thuốc:

Probenecid. Thuốc ngừa thai. Không dùng với disulfiram.

Tác dụng phụ:

Tiểu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn,hiếm khi viêm ruột giả mạc.

Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ.

Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng.

Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân suy gan nặng, tiền sử gia đình dị ứng.

Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.