Chi tiết sản phẩm
Thành phần Amoxicilin (dưới dạng amoxxicilin trihydrat) 250mg/gói 3,8g ; acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 31,25mg/gói 3,8g
Mô tả:
Công dụng :
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
Bệnh lậu.
Nhiễm khuẩn đường mật.
Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicilin
Liều dùng và cách dùng :
Liều dùng :
Liều thường dùng là 250 mg – 500 mg ( tính theo amoxicillin) , cách 8 giờ một lần.
Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều 125 – 250 mg, cách 8 giờ một lần.
Trẻ dưới 20 kg thường dùng liều 20 – 40 mg/kg thể trọng/ngày.
Cách dùng
*Bột pha hỗn dịch uống:
Đầu tiên vỗ nhẹ vào chai để toàn bộ lượng bột thuốc chảy xuống dưới đáy chai. Đổ nước đã đun sôi để nguội vào chai tới vạch đã đánh dấu trên chai, sau đó lắc mạnh để lượng bột thuốc phân tán vào nước.
Thêm nước nếu cần thiết để điều chỉnh thể tích hỗn dịch đến vạch đã đánh dấu.
Lắc kỹ trước khi dùng.
Chống chỉ định :
Dị ứng với penicillin.
Dị ứng chéo với cephalosporin.
Tác dụng phụ: Tiêu chảy, đau dạ dày, nôn, phát ban da, ngứa, nổi mề đay, khó thở hoặc khó nuốt, thở khò khè, ngứa và tiết dịch âm đạo, vàng da hoặc mắt.