Chi tiết sản phẩm
Thành phần Alphachymotrypsin 4200
Mô tả:
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các trường hợp phù nề do chấn thương, làm giảm & mất các bọc máu ở da.
Điều trị các trường hợp bong gân.
Điều trị các chứng viêm tai kết dính, viêm xoang.
LIỀU LƯỢNG-CÁCH DÙNG:
Uống 8,4 mg/lần x 3 - 4 lần/ngày. Hoăc ngậm dưới lưỡi 4 - 6 viên/ngày, chia làm nhiều lần, phải để viên nén tan dần dưới lưỡi.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Không sử dụng chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin. Lưu ya bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính(COPD), đặc biệt là khí phế thủng và hội chứng thận hư là nhóm nguy cơ giảm alpha.-1 antitrypsin
TÁC DỤNG PHỤ:
Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào do sử dụng alphachymotrypsin ngoại trừ các đối tượng đã nêu trong mục thận trọng.
Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng ở liều thường dùng các enzym không được phát hiện trong máu sau 24 - 48 giờ. Các tác dụng phụ tạm thời có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều) thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân. Một vài trường hợp đặc biệt có thể bị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.
Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.
Chú ý đề phòng:
Không nên sử dụng chymotrypsin cho phụ nữ đang mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ.