Nystatin 500.000 I.U h2vỉ8vbf

NSX: Vidiphar
Nhóm hàng:

Chi tiết sản phẩm

1. Thành phần

Mỗi viên bao đường chứa:

Nystatin: 500.000 IU.

Tá dược: Lactose, PVP K30, bột talc, magnesi stearat, aerosil, đường trắng, gôm arabic, gelatin, titan dioxyd, sáp ong, sáp carnauba, màu yellow sunset, màu oxid sắt đỏ, màu oxid sắt nâu.

2. Công dụng (Chỉ định)

Dự phòng và điều trị nhiễm nấm Candida ở niêm mạc đường tiêu hoá.

3. Cách dùng - Liều dùng

- Cách dùng

Dùng đường uống.

Thuốc chỉ dùng cho người lớn, không dùng cho trẻ em.

Liều dùng, người lớn:

Nhiễm nấm Candida đường ruột, thực quản: uống 500.000 - 1.000.000 đơn vị (I.U)/lần, 3 lần hoặc 4 lần/ngày.

Phòng nhiễm nấm Candida đường ruột ở bệnh nhân dùng kháng sinh phổ rộng: 1.000.000 đơn vị (I.U)/ngày.

- Quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, rối loạn tiêu hoá.

Xử trí: Rửa dạ dày, sau đó dùng thuốc tẩy và điều trị hỗ trợ thích hợp.

4. Chống chỉ định

Quá mẫn với nystatin hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

5. Tác dụng phụ

Nystatin hầu như không gây độc và không gây mẫn cảm, thuốc dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuổi kể cả trẻ nhỏ suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dài:

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, nhất là khi sử dụng liều quá 5 triệu đơn vị một ngày.

- Da: mày đay, ngoại ban.

Hiếm gặp, ADR < 1/1.000 : gây kích ứng tại chỗ. Hội chứng Steven - Johnson.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

Vì thành phần thuốc có chứa lactose và đường nên thận trọng khi dùng cho người không dung nạp lactose và người bị tiểu đường.

Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc ngay và có biện pháp xử lý thích hợp.

Không chỉ định dùng cho nhiễm nấm toàn thân vì thuốc không hấp thu qua đường tiêu hoá.

- Thai kỳ và cho con bú

Thời kỳ mang thai

Chỉ sử dụng Nystatin 500 000 IU cho phụ nữ có thai khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.

Thời kỳ cho con bú

Không rõ thuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bất lợi.

- Tương tác thuốc

Bị mất tác dụng kháng Candida albicans nếu dùng đồng thời riboflavin phosphat.

Tránh dùng chung với thuốc làm thay đổi nhu động ruột, các thuốc bao niêm mạc tiêu hóa.

7. Dược lý

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Mã ATC: A07AA02.

Nhóm dược lý: Thuốc chống nấm.

Nystatin là kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ dịch nuôi cấy nấm Streptomyces noursei, bột màu vàng, rất ít tan trong nước. Nystatin có tác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm tùy thuộc vào nồng độ và độ nhạy cảm của nấm, không có tác động đến vi khuẩn chí bình thường trên cơ thể. Nhạy cảm nhất là các nấm men và có tác dụng rất tốt nấm Candida albicans.

Cơ chế tác dụng: Do liên kết với sterol của màng tế bào các nấm nhạy cảm nên nystatin làm thay đổi tính thấm của màng nấm. Nystatin dung nạp tốt ngay cả khi điều trị lâu dài và không gây kháng thuốc.

Nystatin có tác dụng chống bội nhiễm Candida albicans đường tiêu hóa trong quá trình điều trị kháng sinh.

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

Nystatin được hấp thu kém qua đường tiêu hóa, không được hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ, thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa.

8. Thông tin thêm

- Đặc điểm

Viên bao đường màu nâu, đồng nhất. Mặt viên nhẵn bóng, khi sờ không in dấu tay.

- Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

- Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 8 viên.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung Ương Vidipha.