Mutecium-m H100v

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Domperidone maleate tương đương Domperidone 10 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Lactose, Tinh bột ngô, Tinh bột sắn, Sodium starch glycolate, Magnesium stearate)

Mô tả:

Chỉ Định:

Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.

Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn nặng, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị bằng thuốc hóa trị ung thư.

Cách dùng:

Ăn không tiêu: ngày 3 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và nếu cần thêm một lần trước khi đi ngủ.

Người lớn: 1 viên/lần.

Trẻ em ≥ 1 tuổi: 2,5mg/10kg cân nặng/lần

Buồn nôn và nôn: ngày 3– 4 lần. Uống trước bữa ăn 15– 30 phút và trước khi đi ngủ.

Người lớn: 2 viên/lần.

Trẻ em ≥ 1 tuổi: uống 5mg/10kg cân nặng/lần.

Tác dụng phụ:

Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với thành phần thuốc.

Nôn sau khi mổ.

Xuất huyết tiêu hóa.

Tắc ruột cơ học.

Trẻ em dưới 1 tuổi.

Dùng Mutecium– M thường xuyên hoặc dài ngày.

Thận trọng:

Chỉ được dùng Mutecium– M không quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson.

Phải giảm 30– 50% liều ở người bệnh suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.

Rối loạn chức năng gan.

Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.