Maloxid H80v

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Magnesium trisilicate khan 400 mg Aluminium hydroxide (gel khô) 300 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Manitol, Ethanol 96%, Menthol, Magnesium stearate, Aspartame, Tinh bột bắp, Tinh dầu bạc hà, Đường RE)

Mô tả:

Chỉ Định:

Viêm dạ dày, ợ chua, thừa acid dịch vị.

Phối hợp trong điều trị loét dạ dày– tá tràng.

Cách dùng:

1 viên/lần, ngày 2 – 3 lần (nhai kỹ trước khi uống).

Dùng lúc có cơn đau hoặc 1– 2 giờ sau bữa ăn & trước khi đi ngủ.

Tác dụng phụ:

Dùng liều cao và kéo dài thuốc kháng acid có chứa Aluminium sẽ gây cản trở sự hấp thu phosphate dễ dẫn tới nguy cơ bị xốp và loãng xương.

Người bị suy chức năng thận có thể xảy ra tình trạng tăng Magnesi– huyết khi dùng thuốc.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

Suy thận nặng.

Mẫn cảm với thành phần thuốc.

Thận trọng:

Cần dùng thận trọng với người suy tim sung huyết, suy thận, phù, thẩm phân mãn tính, xơ gan, chế độ ăn ít sodium (Na) và người mới bị chảy máu đường tiêu hóa.

Bệnh nhân tiểu đường cần lưu ý vì trong mỗi viên thuốc có chứa 100mg đường RE.

Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphate trong quá trình điều trị lâu dài.

Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai (không sử dụng liều cao và lâu dài).

Có thể dùng thuốc trong thời gian cho con bú.