Losartan 100mg H30vbf

NSX: Savi

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Losartan kali 100mg

Mô tả:

 

 

Chỉ định:

Điều trị tăng HA từ nhẹ đến trung bình, dùng riêng lẻ hay kết hợp với các thuốc làm hạ áp khác.

Liều lượng - Cách dùng:

Khởi đầu & duy trì: 25 - 50 mg, ngày 1 lần. Nếu cần tăng lên 100 mg, ngày 1 lần. 

Người lớn tuổi (> 75 tuổi), người suy thận (từ vừa đến nặng) hay bị giảm dịch nội mạc: khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc

Phụ nữ có thai & cho con bú.

Trẻ < 18 tuổi

Tác dụng phụ:

Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A-V độ II, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.

Mất ngủ, choáng váng, lo âu, mất điều hòa, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.

Tăng/giảm K huyết, bệnh Gút.

Ỉa chảy, khó tiêu, chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày, co thắt ruột.

Hạ hemoglobin và hematocrit. Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết.

Đau lưng, đau chân, đau cơ, dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.

Tăng/hạ acid uric huyết (liều cao), nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin/urea.

Ho, sung huyết mũi, viêm xoang, khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.

Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban.

Bất lực, giảm tình dục, đái nhiều, đái đêm, suy thận, viêm thận kẽ.

Tăng nhẹ thử nghiệm chức năng gan/bilirubin, viêm gan, vàng da ứ mật trong gan, viêm tụy.

Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát và nhức mắt.

Ù tai. Toát mồ hôi.

Tăng glucose huyết, tăng lipid huyết (liều cao).

Hạ Mg/Na huyết, tăng Ca huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, hạ phosphat huyết

Thận trọng:

Thận trọng với bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch, suy gan, hẹp động mạch thận.