Chi tiết sản phẩm
Thành phần Levothyroxin natri........100mcg
Mô tả:
Chỉ định:
Ðiều trị thay thế hoặc bổ sung cho các hội chứng suy giáp do bất cứ nguyên nhân nào ở tất cả các lứa tuổi (kể cả ở phụ nữ có thai), trừ trường hợp suy giáp nhất thời trong thời kỳ hồi phục viêm giáp bán cấp.
Ức chế tiết thyrotropin (TSH): Tác dụng này có thể có ích trong bướu cổ đơn thuần và trong bệnh viêm giáp mạn tính (Hashimoto), làm giảm kích thước bướu.
Phối hợp với các thuốc kháng giáp trong nhiễm độc giáp. Sự phối hợp này để ngăn chặn bướu giáp và suy giáp.
Chống chỉ định:
Nhiễm độc do tuyến giáp chưa được điều trị và nhồi máu cơ tim cấp.
Suy thượng thận chưa được điều chỉnh vì làm tăng nhu cầu hormon thượng thận ở các mô và có thể gây suy thượng thận cấp.
Liều dùng:
0 - 6 tháng: 25 - 50 microgam hoặc 8 - 10 microgam/ kg/ ngày.
6 - 12 tháng: 50 - 75 microgam hoặc 6 - 8 microgam/ kg/ ngày.
1 - 5 tuổi: 75 - 100 microgam hoặc 5 - 6 microgam/ kg/ ngày.
6 - 12 tuổi: 100 - 150 microgam hoặc 4 - 5 microgam/ kg/ ngày.
Trên 12 tuổi: Trên 150 microgam hoặc 2 - 3 microgam/ kg/ ngày.
Tác dụng phụ:
Thường gặp, ADR > 1/100
Triệu chứng cường giáp: Sụt cân, đánh trống ngực, hồi hộp, dễ kích thích, ỉa chảy, co cứng bụng, vã mồ hôi, nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, run, đau đầu, mất ngủ, không chịu được nóng, sốt.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Rụng tóc.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Dị ứng.
Tăng chuyển hóa, suy tim.
Loãng xương
Gây liền sớm đường khớp sọ ở trẻ em.
U giả ở não trẻ em.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.