Coversyl 10mg C30v

NSX: Servier

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Mỗi viên nén bao phim chứa: Perindopril.......6.790mg (tương đương 10mg perindopril arginin).

Mô tả:

Chỉ định:

Tăng huyết áp

Điều trị tăng huyết áp

Bệnh động mạch vành ổn định

Làm giảm nguy cơ biến cố tim mạchtrên bệnh nhân đã có tiền sử nhồi máu cơ tim và/hoặc tái thông mạch.

Liều dùng:

Liều thuốc nên được áp dụng theo từngcá thể bệnh nhân và mức đáp ứng huyết áp.

Cách dùng:

Dùng đường uống.

Coversyl được chỉ định dùng một lầnmỗi ngày trước khi ăn sáng.

Chống chỉ định:

 Dị ứng với thành phần hoạt chất hoặc bất kỳthành phần nào của thuốc, hay bất kỳ thuốc ức chế men chuyển nào khác.

Tiền sử phù mạch liên quan đến việcsử dụng các thuốc ức chế men chuyển trước đó.

Phù mạch di truyền hoặc vô căn.

Giai đoạn hai và ba của thai kỳ.

Sử dụng đồng thời Coversyl với cácsản phẩm có chứa aliskiren trên bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận (GFR<60ml/phút/1,73 m2).

Phụ nữ có thai:

Không nên bắt đầu sử dụng các thuốcức chế men chuyển trong thời gian mang thai.

Trừ trường hợp cần thiết phải tiếptục điều trị bằng các thuốc ức chế men chuyển, bệnh nhân dự định mang thai nênđổi sang điều trị bằng thuốc chống tăng huyết áp khác mà dữ liệu an toàn khi sửdụng cho phụ nữ có thai đã được thiết lập.

Khi được chẩn đoán có thai, nên ngừngdùng các thuốc ức chế men chuyển ngay lập tức và nên bắt đầu điều trị thay thếbằng một thuốc khác nếu điều kiện lâm sàng cho phép.

Bảo quản:

Nơi khô mát, tránhánh nắng trực tiếp

Tránh xa tầm taytrẻ em