Carbotrim H10vi8v

NSX: Pharmedic

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Sulfamethoxazole, Trimethoprim, than hoạt

Mô tả:

 

 

Chỉ định

 Nhiễm khuẩn tiết, sinh dục.

 Nhiễm khuẩn hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa...

 Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá.

 Liều dùng

Người lớn: 480 - 960 mg /lần x 2 lần/24h.

Trẻ em: 48 mg/kg/24h chia 2 lần.

Chống chỉ định

 Suy gan, suy thận nặng.

 Thiếu máu hồng cầu to.

 Người mang thai, trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non.

 Mẫn cảm với thuốc.

Tác dụng phụ

 Tiêu hoá: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm miệng, viêm lưỡi...

 Thận: viêm thận kẽ, suy thận, sỏi thận.

 Da: ban da, mụn phỏng, mày đay, ngứa, hội chứng Stevén - Johnson và Lyell.

 Máu: thiếu máu hồng cầu to do thiếu acid folic, thiếu máu tan máu, giảm huyết cầu tố, nhất là người thiếu G6PD.

 Các tác dụng không mong muốn khác: vàng da ứ mật, tăng K+ huyết, ù tai, ảo giác. Tiêm tĩnh mạch có thể gây viêm tĩnh mạch, tổn thương mô.