Aprovel 150mg H28v

NSX: Sanofi

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Irbersartan………… 150mg

Mô tả:

Chỉ Định:

Tăng huyết áp động mạch vô căn, đặc biệt cho những trường hợp dùng thuốc ức chế enzym chuyển bị ho và để giảm nguy cơ bị đột quỵ ở người bị phì đại thất trái.

Bệnh thận do đái tháo đường typ 2 có tăng huyết áp.

Liều Lượng,Cách Dùng:

Dùng uống: Uống trước, trong hoặc sau bữa ăn.

Liều lượng của irbesartan được điều chỉnh cho từng người bệnh căn cứ vào đáp ứng lâm sàng.

Liều dùng: 300 mg/lần/ngày. Thuốc chỉ dành cho đối tượng không đạt hiệu quả hạ huyết áp sau khi đã dùng liều 150 mg/ lần/ngày.

Suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy thận.

Với những người bệnh phải lọc máu hoặc người trên 75 tuổi: Liều khởi đầu là 75 mg/ngày, tuy nhiên liều này không áp dụng được đối với những viên thuốc không có khía để bẻ phân liều.

Giảm thể tích máu: Khi bị giảm thể tích máu hoặc mất nước và muối thì cần khắc phục những hiện tượng này trước khi dùng irbesartan. 

Suy gan: Không cần điều chỉnh liều với các người bệnh có suy gan nhẹ hoặc vừa. Chưa có kinh nghiệm lâm sàng với suy gan nặng. 

Trẻ em: Chưa xác định được về tính an toàn và hiệu quả của irbesartan trên trẻ em. 

Bệnh nhân chạy thận nhân tạo hay người già > 75 tuổi: khởi đầu 75 mg x 1 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.

Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ, Phụ nữ đang cho con bú.

Trẻ em dưới 18 tuổi.

Tác dụng phụ:

Mệt mỏi;

Chóng mặt;

Buồn nôn;

Tăng creatine kinase huyết tương;

Hạ huyết áp thế đứng;

Đau cơ xương;

Tăng kali máu ở người bị đái tháo đường kèm bệnh thận.

Đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ và có thể xảy ra những tác dụng phụ khác. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc:

Một số thuốc có thể tương tác với Aprovel khi dùng chung, bao gồm:

Aspirin.

Lithium;

Thuốc lợi tiểu giữ kali;

Thực phẩm chức năng bổ sung kali;

Các thuốc trị tăng huyết áp khác;

Kháng viêm không steroid;