Chi tiết sản phẩm
Thành phần Bismuth subsalicylat 262 mg.
Mô tả:
Công dụng (Chỉ định)
Làm giảm các triệu chứng khó chịu ở dạ dày, ăn không tiêu, ợ nóng và buồn nôn.
Làm giảm triệu chứng trong tiêu chảy cấp tính không đặc hiệu (không rõ nguyên nhân).
Cách dùng - Liều dùng
Nhai viên thuốc, không dùng quá 2 ngày.
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 2 viên/lần.
Có thể dùng lặp lại liều trên 1/2-1 giờ nếu cần, đến tối đa 8 liều trong 24 giờ. Nếu các triệu chứng vẫn còn, cần đi khám bác sĩ.
Vì tiêu chảy có thể gây mất nước, cẩn uống đủ nước để bù nước.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với bismuth subsalicylat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân quá mẫn với aspirin hay các thuốc salicylat khác.
- Bệnh nhân bị viêm loét, rối loạn chảy máu, phân có máu hoặc phân đen.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
AMEBISMO có chứa salicylat, nếu dùng thuốc kèm với aspirin mà xuất hiện chứng ù tai, nên ngưng dùng thuốc.
AMEBISMO không chứa aspirin, nhưng nếu đã từng bị dị ứng với aspirin hoặc với các salicylat khác không chứa aspirin thì không nên dùng thuốc vì có thể xảy ra những phản ứng không mong muốn. Nếu tiêu chảy có kèm sốt cao hoặc kéo dài hơn 2 ngày, nên đi khám bác sĩ.
Không dùng thuốc này để trị buồn nôn và nôn cho trẻ em và thiếu niên đang mắc bệnh thủy đậu hay cảm cúm hoặc vừa phục hồi khỏi 2 bệnh trên.
Nếu vẫn còn buồn nôn hay nôn, cần đi khám bác sĩ vì các triệu chứng này có thể là dấu hiệu sớm của hội chứng Reye, một bệnh cảnh nghiêm trọng nhưng hiếm gặp.
Bệnh nhân bị suy thận.
Bệnh gan nặng có thể gây tích lũy bismuth.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp, ADR>1/100: Nhuộm đen phân hoặc lưỡi, làm biến màu răng (có phục hồi)
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Buồn nôn, nôn.
Hiếm gặp, ADR<1/1000: Độc tính thận, bệnh não, độc tính thần kinh.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.