Morihepamin B200ml

NSX: Japan

Chi tiết sản phẩm

Thành phần L-Isoleucine...0.920g; L-Leucin..0.945g; L-Lysine acetate...0.395g; L-Methionin...0.044g; L-Phenylalanine.....0.030g; L-Threonin.....0.214g; L-Tryptophan...0.07g; L-Valine .... 0.890g; L-Alanin...0.840g; L-Arginin....1.537g; L-Aspartic Acid.......0.02g: L-Histidin...0.31g; L-Prolin....0.53g; L-Serine......0.26g; L-Tyrosin....0.04g; Glycin....0.54g.

Mô tả:

Chỉ định:

 

Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa.

 

Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn.

 

Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non.

 

Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.

 

Liều lượng - Cách dùng:

 

Nhỏ giọt IV chậm.

 

Người lớn: 10 - 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).

 

Trẻ 3 - 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).

 

Trẻ 6 - 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.

 

Chống chỉ định:

 

Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào.

 

Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.