Minigadine C120ml

NSX: India

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Mỗi 5ml có chứa: Lactobionat Calci U.S.P (tương đương với 35 mg Calci) 700mg. Citrat Ammoni Sắt III U.S.P. (tương đương với 3 mg nguyên tố Sắt) 15mg. Sulphat Kẽm B.P (tương đương với 5 mg Kẽm) 22.5mg. Hexahydrat Clorua Manhê B.P. (tương đương với 5 mg Manhê) 42,5 mg. Monohydrat Sulphat Mangan B.P. (tương đương với 2,0 mg Mangan) 6mg. Pepton I-ốt hoá (tương đương với 50 mcg I-ốt) 0.5mg.

Mô tả:

Công dụng:

Dùngphòng ngừa tình trạng thiếu vi chất ở trẻ em; biếng ăn; kém phát triển do dinhdưỡng; chậm phát triển tâm thần.

Cách dùng - Liều dùng

Liềudùng

1- 6 tuổi: 2,5 ml (nửa muỗng cà phê), mỗi ngày hai lần.

7- 15 tuổi: 5 ml (một muỗng cà phê), ngày hai lần.

Cáchdùng:

Cóthể dùng Minigadine nguyên chất hay pha với một ít nước uống trước bữa ăn. Lắcđều trước khi dùng.

Khôngsử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Mẫncảm với bất kỹ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Trongtrường hợp tăng calci niệu nhẹ hay suy thận, hay có bằng chứng hình thành sỏiđường niệu, cần kiểm tra thích hợp tình trạng bài tiết calci qua nước tiểu; nếucần, nên giảm liều hay ngưng liệu pháp calci.

Thậntrọng: Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn.

Tương tác với các thuốc khác

Cácglucocorticoid, phenytoin, thức ăn có chứa phytat, oxalat làm giảm sự hấp thucalci ở ruột.

Quá liều

Lượngcalci hấp thụ sau khi uống quá liều tùy thuộc vào tình trạng calci của từng người.Không chắc có tình trạng cố ý dùng quá liều và chưa thấy có báo cáo về việcdùng thuốc quá liều.

Thaikỳ và cho con bú

Thuốcnày dành cho trẻ em.

Bảo quản

Bảoquản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Quycách đóng gói

Mộtlọ 120ml thuốc trong hộp giấy.

Đặcđiểm

Chấtlỏng xi-rô đặc màu nâu nhạt hơi đục. Vị ngọt, hương dứa.