Veinofytol H4vi10v

NSX: Belgium

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Mỗi viên nang cứng có chứa: + Hoạt chất: Cao khô chiết ethanol 50% từ hạt dẻ Ấn Độ (Aesculus hippocastanum L.): 270mg có chứa 19% saponosides tương đương 50mg aescin.

Mô tả:

Chỉđịnh

- Điều trị suy tĩnh mạchmãn tính nhẹ có các triệu chứng như chân phù nề, tĩnh mạch giãn, đau chân, mệtmỏi, ngứa ngáy, áp lực và chuột rút ở chân.

- Giảm triệu chứng ngứavà bỏng rát liên quan đến bệnh trĩ sau khi bác sĩ đã loại trừ các tình trạngnguy hiểm.

- Phòng và điều trịchống viêm, chống phù nề sau phẫu thuật và chấn thương.

Chốngchỉ định

- Đối với những ngườidị ứng với một trong những thành phần của thuốc, trẻ em dưới 18 tuổi, phụ nữtrong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Liềudùng

- Cho người lớn và trẻem trên 18 tuổi.

- Uống 1 viên/lần x 2lần/ngày trong bữa ăn.

- Sử dụng tối đa 3viên trong 1 ngày.

- Để đạt được hiệu quảmong muốn, đợt điều trị cần kéo dài ít nhất là 4 tuần.

Tácdụng phụ

- Veinofytol có thểgây rối loạn dạ dày, đau đầu, chóng mặt, ngứa và dị ứng.

Thậntrọng

- Khi có viêm da,viêm tĩnh mạch huyết khối hoặc cứng dưới da, đau nhiều, loét, sưng đột ngột mộthoặc cả hai chân, suy tim hoặc suy thận, cần tư vấn bác sĩ ngay.

- Dùng thuốc khi đóicó thể gây buồn nôn.

Láixe

Không có thông tin vềảnh hưởng của thuốc trên khả năng vận hành máy móc tàu xe.

Thaikỳ

Hãy tham khảo ý kiếnbác sỹ hoặc dược sĩ trước khi dùng, về việc sử dụng thuốc VEINOFYTOL trong thờikỳ mang thai và đang cho con bú, chưa có thông tin đầy đủ nhằm loại bỏ các táchại có thể xảy ra. Do đó, không khuyên dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai vàđang cho con bú.

Tươngtác thuốc

Chưa có báo cáonghiên cứu về tương tác với các thuốc khác. Vui lòng thông báo cho bác sĩ haydược sĩ nếu bạn đang dùng các loại thuốc khác hay bạn đã dùng chúng thườngxuyên trước đây, cho dù các loại thuốc này không được kê đơn.

Bảoquản:

Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp

Tránh xa tầm tay trẻ em