Chi tiết sản phẩm
Thành phần Hoạt chất: Vitamin B1 (Thiamin mononitrat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) , Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
Mô tả:
Công dụng của Tida Trianeurine - BV Pharma
Bổ sung cho các trường hợp thiếu Vitamin do dinh dưỡng, chophụ nữ có thai và đang cho con bú.
Liều lượng vàcách dùng của Tida Trianeurine - BV Pharma
Người lớn : Uống mỗi lần 2 - 3 viên, ngày 2 - 4 lần
Trẻ em : Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần
Chống chỉ địnhkhi dùng Tida Trianeurine - BV Pharma
Quá mẫn cảm đối với thành phần của sản phẩm.
Tiền sử dị ứng với các cobalamin, u ác tính, người bệnh cơđịa dị ứng (hen, eczema).
Sử dụng thuốccho phụ nữ có thai và cho con bú
Sản phẩm sử dụng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Khả năng lái xevà vận hành máy móc
Sản phẩm sử dụng đượccho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ
VitaminB12:
Phản ứng dị ứng (trứng cá, mày đay, ngứa, đỏ da).
VitaminB6:
Dùng liều 200mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gâybệnh thần kinh ngoại vi nặng. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặcdù còn để lại ít nhiều di chứng. Tác dụng phụ hiếm gặp có thể buôn nôn, nôn.
VitaminB1:
Hiếm gặp: Phản ứng dị ứng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phảikhi sử dụng thuốc.
Tương tác vớicác thuốc khác
Vitamin B6 làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnhParkinson.
Vitamin B6 có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốctránh thai.
Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin.
Quá liều và xửtrí quá liều
VitaminB1, B12:
Chưa có thông tin về hiện tượng quá liều.
VitaminB6:
Khi dùng liều cao (200mg vitamin B6/ngày) và kéo dài, cơ thểcó biểu hiện triệu chứng: Ra nhiều mô hôi, tăng huyết áp, buồn nôn, nôn, ban dangứa, dáng đi không vững, tê cóng tay chân.
Nếu có hiện tượng quá liều cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tếđể điều trị triệu chứng.
Lưu ý:
Sảnphẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Bảo quản:
Nơi khô mát, tránhánh nắng trực tiếp
Tránh xa tầm taytrẻ em