Solu Medrol 40 Inj H1lọ1ml

NSX: Pfizer

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Methylprednisolone 40mg.

Mô tả:

Chỉ định:

Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, bệnh xơ cứng

Ung thư giai đoạn cuối

Ngừa nôn khi hóa trị liệu

Hen phế quản cấp

Chấn thương tủy sống

Liều dùng:

Tình trạng đe dọa tính mạng: 30 mg/kg tối thiểu trong 30 phút, lặp lại mỗi 4-6 giờ x 48 giờ.

Viêm khớp dạng thấp: 1 g/ngày trong ngày 1, 2, 3 hoặc 4, sau đó 1 g/tháng x 6 tháng.

Lupus ban đỏ: 1 g/ngày x 3 ngày.

Xơ cứng rải rác: 1 g/ngày x 3-5 ngày.

Ung thư giai đoạn cuối: 125 mg/ngày x 8 tuần.

Ngừa nôn khi hóa trị: 250 mg tối thiểu 5 phút-1 giờ trước đó. Nhắc lại liều methylprednisolon khi bắt đầu hóa trị liệu và vào lúc thôi dùng hóa trị liệu.

Hen cấp: 40-125 mg mỗi 6 giờ, trẻ em 1-2 mg/kg/ngày.

Chấn thương tủy sống: Điều trị nên bắt đầu trong 8 giờ khi mắc bệnh: Với bệnh nhân bắt đầu điều trị trong vòng 3 giờ khi mắc bệnh: tiêm tĩnh mạch 30 mg/kg trong 15 hút, rồi nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục 5.4 mg/kg/giờ trong 23 giờ; Với bệnh nhân khởi đầu điều trị trong vòng 3-8 giờ khi mắc bệnh: tiêm tĩnh mạch 30 mg/kg trong 15 phút rồi nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch 5.4 mg/kg/giờ trong 47 giờ. Cần dùng đường tĩnh mạch 2 nơi khác biệt nhau để bơm truyền.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với thành phần chế phẩm.

Nhiễm nấm toàn thân.

Dùng đường nội tủy mạc, ngoài màng cứng.

Dùng vắc-xin sống hoặc vắc-xin sống giảm độc lực.

Tác dụng phụ:

Rối loạn tiêu hóa, loét, thủng và xuất huyết. Tiểu đường tiềm ẩn. Rối loạn nước và điện giải.