Chi tiết sản phẩm
Thành phần Acid mefenamic ................500 mg
Mô tả:
Chỉ Định:
Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau bụng kinh và rong kinh.
Cách dùng:
Nên uống trong bữa ăn, mỗi đợt điều trị không nên quá 7 ngày.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 3 lần.
Tác dụng phụ:
Hệ tiêu hóa: thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn có kèm hoặc không kèm ói mửa, đau bụng, đầy bụng, ợ chua, trung tiện, táo bón, chảy máu thủng đường tiêu hóa và loét dạ dày tá tràng có kèm hoặc không kèm xuất huyết dạ dày.
Huyết học: thường gặp: giảm hồng cầu đặc biệt trong điều trị dài hạn.
Hệ thần kinh trung ương: buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu, lo âu, trầm cảm, ngủ mớ, uể oải, tê, run, chóng mặt sợ độ cao, mất ngủ.
Thị giác, thính giác: nhìn mờ, ù tai, viêm kết mạc và rối loạn thính lực.
Thận: ít gặp: rối loạn chức năng thận, phù, viêm bàng quang, tiểu ít, tiểu ra máu, viêm thận kẽ, tiểu nhiều, protein niệu và suy thận.
Tim mạch: ít gặp: suy tim ứ huyết, tăng huyết áp, mạch nhanh, ngất, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp, trống ngực, viêm mạch máu.
Gan: ít gặp: tăng men gan, (ALT (SGPT) hoặc AST (SGOT)), viêm gan, vàng da, suy gan.
Ít gặp: mày đay, ban, ngứa, rụng tóc, tăng nhạy cảm ánh sáng, đổ mồ hôi.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, các thuốc kháng viêm không steroid khác.
Bệnh nhân suy thận, suy gan, loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Thận trọng:
Người lớn tuổi.
Bệnh nhân nhồi máu cơ tim, sốc tăng huyết áp.
Người lái xe hoặc vận hành máy do thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ
Phụ nữ mang thai:
Chỉ dùng trong 6 tháng đầu khi thật cần thiết.
Chống chỉ định trong 3 tháng cuối thai kỳ.
Không dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.