Chi tiết sản phẩm
Thành phần Cinarizin.............25mg Piracetam..........400mg
Mô tả:
Chỉ định
Chỉ định triệu chứng chóng mặt khi điều trị với 1 trong 2 thuốc mà không có đáp ứng
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với piracetam, cinarizin hoặc thành phần khác của thuốc .
Suy thận nặng.
Đột quỵ xuất huyết.
Lọan chuyển hóa porphyrin
Bệnh Huntington, suy gan
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc.
Trẻ em dưới 15 tuổi do chưa có các nghiên cứu về hiệu lực và an tòan khi dùng cho độ tuổi này.
Thận trọng
Liên quan đến Piracetam:
Vì piracetam được thải qua thận,nên nửa đời của thuốc được tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và thanh thải cretinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi.
Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60ml/phút hay khi ceatinin huyết thanh trên 1,25mg/100ml thì cần phải điều chỉnh liều: Hệ số thanh thải creatinin là 60-40ml/phút, creatinin huyết thanh là, 1,25-17mg/100ml (nửa đời của piracetam dài gấp đôi): Chỉ lên dùng 1/2 liều bình thường. Hệ số thanh thải creatinin là 40-29ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7-3,0mg/100ml (nửa đời của piracetam la 25-42giờ): Dùng 1/4 liều bình thường.
Liên quan đến Cinarizin:
Cũng như với những thuốc kháng histamin khác, cinarizin có thể gây đau vùng thương vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thể làm kích ứng dạ dày Cinarizincó thể gây ngủ gà, đặc biết lúc khởi đầu điều trị. Phải tránh những công việc cần sự tỉnh táo (Ví dụ lái xe).
Phải tránh dùng Cinarizin dài ngày ở người cao tuổi, vì có thể gây tăng xuất hiện những truệu chứng ngọai tháp, đôi khi kết hợp với cảm giác trầm cảm trong điều trị kéo dài.
Tác dụng không mong muốn
Liên quan đến Piracetam:
- Thường gặp, ADR>1/100: Tòan thân: Mệt mỏi. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướnt bụng.
Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu mất ngủ, ngủ gà.
- Ít gặp, 1/1000
Thành kinh: run, kích thích tình dục
Liên quan đến Cinarizin:
- Thường gặp, ADR>1/100: Thần kinh trung ương:
Ngủ gà, Tiêu hóa: Rối lọan tiêu hóa;
- Ít gặp, 1/1000
Nhức đầu; Tiêu hóa: khô miệng, tăng cân; Khác: ra mồ hôi, phản ứng dị ứng.
Hiếm gặp, ADR<1/1000: Thần kinh trung ương. Triệu chứng ngọai tháo ở người cao tuổi hoặc khi điều trị dài ngày; Tim mạch: Giảm huyết áp (liều cao)
Thông báo cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Không sử dụng được.
Liều dùng
Không dùng quá 3 tháng.
Người lớn 1-2 viên x 3 lần/ngày, trong 1-3 tháng tùy thuộc vào độ nghiêm trọng của bệnh.