Chi tiết sản phẩm
Thành phần Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu quả bơ & dầu đậu nành 300 mg: phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100 mg, phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200 mg
Mô tả:
Chỉ định
Khoa cơ xương khớp: điều trị triệuchứng các biểu hiện bệnh lý của thoái hóa khớp hông và khớp gối.
Khoa miệng: điều trị hỗ trợ viêmnha chu.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với hoạt chất hay bất kìthành phần tá dược nào của thuốc.
Liều dùng
Một viên nang 300 mg một ngày vàogiữa bữa ăn.
Đường uống. Tránh nhai viên thuốcmà uống với nhiều nước.
Tác dụng phụ
- Hiếm khi xảy ra: trào ngược có vịbéo, điều này có thể tránh bằng cách uống thuốc trong bữa ăn.
- Hiếm khi xảy ra: phản ứng quá mẫn.
- Rất hiếm gặp các trường hợp rốiloạn về gan bao gồm tăng transaminase, phosphatase kiềm, bilirubin vàgamma-glutamyl transpeptidase.
- Ảnh hưởng trên đường tiêu hóa:tiêu chảy và đau thượng vị (không thể ước tính tần suất xảy ra từ các dữ liệuhiện có).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụngkhông mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc
Không có cảnh báo đặc biệt và thậntrọng khi dùng.
Không nên sử dụng PIASCLEDINE ở trẻem và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi vì tính an toàn và hiệu quả chưa được chứngminh.
Lái xe và vận hành máy móc
PIASCLEDINE không gây ảnh hưởng tớikhả năng lái xe hay vận hành máy móc.
Thai kỳ
Trên thú: Không có bằng chứng vềtác dụng gây quái thai của PIASCLEDINE trên động vật.
Trên lâm sàng: Hiện nay, không có đủdữ liệu đánh giá khả năng gây dị tật và độc tính thai nhi của PIASCLEDINE. Vì vậynên tránh dùng PIASCLEDINE trong thai kỳ. Tránh dùng PIASCLEDINE trong thờigian cho con bú.
Bảo quản:
Nơi khô mát, tránhánh nắng trực tiếp
Tránh xa tầm taytrẻ em