Mekotropyl 800 H100vn

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Piracetam .............................. 800 mg Tá dược vừa đủ .............................. 1 viên. (Povidone, Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Copovidone, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Quinoline yellow, Acid citric, Sodium citrate, Ethanol 96%)

Mô tả:

Chỉ định:

Ðiều trị triệu chứng chóng mặt.

Điều trị nghiện rượu.

Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.

Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung.

Cách dùng:

Liều thường dùng là 30 – 160 mg/kg/ngày, tùy theo chỉ định, chia đều ngày 2 lần hoặc 3 – 4 lần.

Ðiều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 – 2,4 g/ngày, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày trong những tuần đầu.

Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: uống 2,4 g/ngày.

Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): liều ban đầu là 9– 12 g/ngày; liều duy trì là 2,4 g/ngày. Uống ít nhất trong 3 tuần.

Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.

Điều trị giật rung cơ: 7,2 g/ngày, chia làm 2– 3 lần.

Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều chỉnh liều:

Hệ số thanh thải creatinin là 60 – 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 – 1,7 mg/100 ml (nửa đời của Piracetam dài hơn gấp đôi): chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường.

Hệ số thanh thải creatinin là 40 – 20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 – 3,0 mg/100 ml (nửa đời của Piracetam là 25 – 42 giờ): dùng 1/4 liều bình thường.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).

Người mắc bệnh Huntington.

Người bệnh suy gan.

Phụ nữ có thai, cho con bú.

Tác dụng phụ:

Thường gặp: mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.

Ít gặp: chóng mặt, run, kích thích tình dục.

Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng:

Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi.

Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hành máy.

Không nên dùng Piracetam cho người mang thai, cho con bú.