Flumetholon 0,1% C5ml

NSX: Santen

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Fluorometholone 1mg/1ml

Mô tả:

Chỉ định:

Các bệnh viêm phía ngoài mắt: viêm bờ mi, viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm củng mạc, viêm thượng củng mạc, v.v...

Liều lượng - Cách dùng:

Nhỏ: 1-2 giọt x 2-4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân bị trầy hoặc loét giác mạc. (Thuốc này có thể làm các bệnh này nặng thêm hoặc gây ra thủng giác mạc.)

Bệnh nhân bị viêm giác-kết mạc do virus, bệnh lao mắt, bệnh nấm mắt hay mắt mưng mủ. (Thuốc này có thể làm các bệnh này nặng thêm, hoặc gây ra thủng giác mạc.)

Tác dụng phụ:

Phản ứng phụ đối với thuốc này được báo cáo ở 3 trong số 7.276 bệnh nhân được đánh giá trước và sau khi thuốc được chấp nhận (0.04%). Phản ứng phụ chính là tăng nhãn áp ở 2 bệnh nhân (0.03%), làm nặng thêm viêm kết mạc dị ứng ở 1 bệnh nhân (0.01%).

Phản ứng phụ có ý nghĩa lâm sàng (“hiếm”: < 0.1%, ít gặp: 0.1% - < 5%, không biểu hiện đặc hiệu: > 5% hoặc chưa rõ tần suất).

         - Glaucoma: Tăng nhãn áp hoặc glaucoma đôi khi có thể xảy ra vài tuần sau khi dùng thuốc này kéo dài. cần giám sát định               kỳ áp lực nội nhãn trong qua trình điều trị.

         - Herpes giác mạc, nấm giác mạc, nhiễm Pseudomonas aeruginosa: Dùng thuốc nấy có thể dẫn đến herpes giác mạc, nấm              giác mạc, nhiễm Pseudomonas aeruginosa, v.v...Nêu xảy ra các triệu chứng này, cần có các biện pháp điêu trị thích hợp.

         - Thủng giác mạc: Có thể xảy ra thủng giác mạc nếu dùng thuốc này cho những bệnh nhân bị herpes giác mạc, loét hoặc                  chấn thương giác mạc, V. V...

         - Đục thủy tinh thể dưới bao sau: Dùng thuốc này dài hạn có thể xảy ra đục thủy tinh thể dưới bao sau.

Nếu có các phản ứng phụ sau đây, nên áp dụng biện pháp thích hợp như ngưng dùng thuốc.

          - Tần suất không rõ: Quá mẫn cảm / Viêm bờ mi, viêm da mí mắt, phát ban.

          - Mắt / Kích ứng mắt, xung huyết kết mạc: Hệ thống tuyến yên - vỏ thượng thận (nếu dùng dài hạn)/ ức chế hệ thống tuyến              yên - vỏ thượng thận

          - Các phản ứng phụ khác: Làm vết thương chậm lành. Sử dụng ở người lớn tuổi. Vì chức năng sinh lý ở người lớn tuổi                     thường suy giảm, cần có biện pháp đề phòng thích hợp khi dùng thuốc này.

Thận trọng:

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thong tin, xin hỏi ý kiến của bác sĩ.

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

Đường dùng: Chỉ dùng để nhỏ mắt.

Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Khi dùng: cẩn thận không để đầu lọ chạm trực tiếp vào mắt để tránh nhiễm ban thuốc.

Thai kỳ

Tránh dùng thuốc này kéo dài hoặc thường xuyên cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai. (Độ an toàn của thuốc này trong quá trình mang thai chưa được xác định.)

Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Chưa được biểt.

Sử dụng trong nhi khoa: Cần thận trọng khi dùng thuốc này, đặc biệt ở trẻ em dưới 2 tuổi. (Độ an toàn của thuốc này ở trẻ em chưa được xác định.)