Chi tiết sản phẩm
Thành phần Spiramycin 1.500.000IU
Mô tả:
Tác dụng :
Spiramycine có phổ kháng khuẩn rộng hơn và hiệu lực mạnh hơn erythromycin.
Vi khuẩn thường nhạy cảm (MIC ≤ 1mcg/ml): hơn 90% chủng nhạy cảm.
Chỉ định :
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm:
Viêm họng.
Viêm xoang cấp.
Bội nhiễm viêm phế quản cấp.
Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
Viêm phổi cộng đồng ở những người:
không có yếu tố nguy cơ,
không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
Thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques..
Nhiễm trùng da lành tính: chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da-dưới da (đặc biệt viêm quầng).
Nhiễm trùng miệng.
Nhiễm trùng sinh dục không do lậu cầu.
Phòng ngừa viêm màng não do màng não cầu: Trong trường hợp chống chỉ định với rifampicine, mục đích là diệt N.
Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp ở bệnh nhân dị ứng với penicillin.
Bệnh Toxoplasma ở phụ nữ có thai.
Liều lượng - cách dùng:
Người lớn: 2-3 viên 3MUI hoặc 4-6 viên 1,5MUI (tức 6-9MUI) một ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần.
Nhũ nhi và trẻ em: 150.000-300.000UI/kg/ngày, chia làm 2-3 lần
Viên 3MUI không sử dụng cho trẻ em.
Phòng ngừa viêm màng não do não cầu khuẩn:
Người lớn: 3MUI/12 giờ, trong 5 ngày.
Trẻ em: 75.000UI/kg/12 giờ, trong 5 ngày.
Chống chỉ định :
Dị ứng với spiramycine.
Tương tác thuốc :
Lưu ý khi phối hợp:
Levodopa: ức chế sự hấp thu của carbidopa với giảm nồng độ levodopa trong huyết tương. Theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều levodopa.
Tác dụng phụ
Hiếm: buôn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, biểu hiện dị ứng ngoài da.