Chi tiết sản phẩm
Thành phần Dung dịch thuốc tiêm 75 mg/3ml
Mô tả:
Công dụng
Ðiều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp.
Thống kinh nguyên phát.
Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
Cách dùng
Thuốc dùng đường tiêm.
Liều dùng
Tiêm IM sâu
Người lớn: 1 ống/ngày, nặng: tiêm 2 lần cách nhau vài giờ, hoặc phối hợp 1 ống tiêm với 1 viên nén Dicloran, tối đa 150 mg/ngày. Không được dùng quá 2 ngày dạng tiêm, nếu cần dùng dạng viên.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
Toàn thân: Nhức đầu, bồn chồn;
Tiêu hóa: Ðau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu;
Gan: Tăng các transaminase
Tai: Ù tai
Ít gặp:
Toàn thân: Phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết áp, viêm mũi, mày đay;
Tiêu hóa: Ðau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, làm ổ loét tiến triển, nôn máu, ỉa máu, ỉa chảy lẫn máu, kích ứng tại chỗ (khi đặt thuốc vào trực tràng);
Hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngủ gật, trầm cảm, mất ngủ, lo âu, khó chịu, dễ bị kích thích;
Da: Mày đay; Hô hấp: Co thắt phế quản;
Mắt: Nhìn mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.
Hiếm gặp:
Toàn thân: Phù, phát ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc;
Hệ thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn;
Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu;
Gan: Rối loạn co bóp túi mật, test chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan (vàng da, viêm gan);
Tiết niệu: Viêm bàng quang, đái máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.