Diclofenac 75mg/3ml H10ống

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Diclofenac natri.......................75 mg Tá dược: Benzyl alcohol, propylen glycol, polyethylen glycol 400, natri EDTA, natri metabisulfit, natri hydroxyd, nước để pha thuốc tiêm Vừa đủ 3 ml

Mô tả:

Chỉ định:

Điều trị triệu chứng ngắn ngày các đợt cấp viêm khớp, viêm khớp do gút

Điều trị đau lưng cấp, đau rễ thần kinh.

Điều trị đau do sỏi thận.

Điều trị triệu chứng đau sau phẫu thuật, đau do chấn thương

Liều dùng và cách dùng:

Để giảm thiểu nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi, cần sử dụng Diclofenac ở liều hàng ngày thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể. Liều tối đa 150 mg.

Tiêm bắp, nếu phải tiêm lặp lại nên thay đổi vị trí tiêm. Nếu thấy tiêm đau nhiều, phải ngừng ngay. Thời gian điều trị 2-3 ngày (nếu cần, có thể cho điều trị tiếp bằng đường uống hoặc trực tràng).

Người lớn: Tiêm mông sâu: 1 ống 1 ngày, tiêm trong 2-3 ngày. Ngoài ra có thể kết hợp thêm 1 viên 50mg diclofenac.

Trẻ em: 2-3mg/kg/ngày chia làm 2-4 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với diclofenac, aspirin hay thuốc chống viêm không steroid khác và các thành phần khác của thuốc.

Người đang bị loét dạ dày tiến triển.

Người bị hen hay co thắt phế quản, chảy máu, bệnh tim mạch, suy thận nặng hoặc suy gan nặng

Người đang dùng bất cứ thuốc chống đông máu nào

Người bị suy tim sung huyết, giảm thể tích tuần hoàn do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận < 30ml/ phút (do nguy cơ xuất hiện suy thận)

Bệnh nhân suy tim sung huyết (từ độ II đến độ IV theo phân độ chức năng của suy tim theo Hội Tim New York- NYHA), bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại vi, bệnh mạch máu não

Người bị bệnh chất tạo keo.

Người mang thai ở 3 tháng cuối thai kì.

Giảm đau trong hoàn cảnh phẫu thuật ghép nối tắc động mạch vành do nguy cơ nhồi máu cơ tim và đột quỵ.

Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.

Tác dụng phụ:

Thường gặp

Toàn thân: Nhức đầu, bồn chồn.

Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, chướng bụng, chán ăn, khó tiêu.

Gan: Tăng các transaminase.

Tai: Ù tai.

 

Ít gặp

 

Toàn thân: Phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết áp, viêm mũi, mày đay.

Tiêu hóa: Ðau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, làm ổ loét tiến triển, nôn máu, ỉa máu, ỉa chảy lẫn máu, kích ứng tại chỗ (khi đặt thuốc vào trực tràng).

Hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngủ gật, trầm cảm, mất ngủ, lo âu, khó chịu, dễ bị kích thích.

Da: Mày đay.

Hô hấp: Co thắt phế quản.

Mắt: Nhìn mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.