Cefpodoxime 50mg H12g1.5g

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Clorpheniramin maleat 4 mg Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose PH101, Povidon K90, Màu Quinolin yellow, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Dicalci phosphat.

Mô tả:

Chỉ định 

Thuốc được chỉ định để kiểm soát triệu chứng của tất cả các bệnh dị ứng đáp ứng với thuốc kháng histamin, bao gồm: sốt, viêm mũi vận mạch, mày đay, phù mạch, dị ứng thức ăn, phản ứng thuốc và huyết thanh, côn trùng cắn.

Làm giảm triệu chứng ngứa liên quan với bệnh thủy đậu.

Chống chỉ định 

Chống chi định ở những bệnh nhân quá mẫn cảm với thuốc kháng histamin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Các đặc tính kháng acetylcholin của dorpheniramin được tăng cường bởi các chất ức chế monoamin oxidase (MAOIs). Do đó chống chỉ định ở những bệnh nhân đã được điều trị với IMAO trong vòng 14 ngày trở lại đây.

Liều lượng và cách dùng 

Người lớn: 1 viên/lần x 3 - 4 lần/ngày.

Trẻ < 12 tuổi: 1/2 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.

Chú ý đề phòng

Thận trọng dùng thuốc với bệnh nhân: Glôcôm góc đóng, bí tiểu tiện, phì đại tuyến tiền liệt.

Phải kiêng rượu khi dùng thuốc.

Khi lái xe & vận hành máy không dùng.

Tác dụng phụ 

 

Buồn ngủ, thẫn thờ, choáng váng.

Tương tác thuốc 

 

Có thể che khuất các dấu hiệu về thính giác do các thuốc như aminoside gây ra.