Ampicilin (inj) H50lọ1gr

NSX: Mekophar

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Ampicillin sodium tương đương Ampicillin 1 g

Mô tả:

Chỉ Định:

 Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.

 Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tính bộc phát và viêm nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

 Viêm màng não do Meningococcus, Pneumococcus và Haemophilus influenza.

 Bệnh nhiễm Listeria vì vi khuẩn Listeria monocytogenes rất nhạy cảm với Ampicillin.

Tác dụng phụ:

 Thường gặp: tiêu chảy, mẫn đỏ (ngoại ban).

 Ít gặp: thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt, viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm    đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, tiêu chảy, mày đay.

 Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, viêm da tróc vẩy và ban đỏ đa dạng. Phản ứng dị ứng ở da kiểu “ban muộn”.

 Hướng dẫn cách xử trí tác dụng không mong muốn:

 Nếu thời gian điều trị lâu dài, phải định kỳ kiểm tra gan, thận.

 Phải điều tra kỹ lưỡng xem trước đây người bệnh có dị ứng với Penicillin, Cephalosporine và các tác nhân dị ứng khác không. Nếu phản   ứng dị ứng xảy ra như: Mày đay, sốc phản vệ, hội chứng Stevens Johnson thì phải ngừng ngay biện pháp Ampicillin và chỉ định điều trị lập   tức bằng Epinephrine (adrenaline) và không bao giờ được điều trị lại bằng Penicillin và Cephalosporine nữa.

 Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định:

 Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Thận trọng:

 Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận khi điều trị lâu dài.

 Đề kháng chéo với Cephalosporine.

 Bệnh nhân suy thận cần giảm liều.

 Phụ nữ mang thai và cho con bú: có thể sử dụng thuốc với liều điều trị bình thường.