Alpha-kiisin 4200 H100vn

NSX: Pymepharco

Chi tiết sản phẩm

Thành phần Mỗi viên nén chứa: α-Chymotrypsin 21 microkatal (tương đương 4200 đơn vị USP).

Mô tả:

Chỉđịnh

Điều trị phù nềsau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.

Liềudùng

- Đường uống: 2 viên/lần x 3 -4 lần/ngày. Uống với nhiều nước (ít nhất240ml).

- Ngậm dưới lưỡi để thuốc tan chậm: 4-6 viên/ngày, chia làm nhiều lần.

Chốngchỉ định

Bệnh nhân dị ứng với thành phần của thuốc.

Bệnh nhân giảm α-1-antitrypsine (bệnh nhân phổi tắt nghẽn mạn tính, hội chứngthận hư).

Tácdụng phụ

Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào xảy ra khi sử dụng chymotrypsin.Đôi khi có thể xảy ra các tác dụng không mong muốn thoáng qua (biến mất khingưng điều trị hoặc giảm liều): thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân, đầy hơi, nặngbụng, tiêu chảy, táo bón, buồn nôn. Liều cao: Dị ứng nhẹ (đỏ da).

Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thậntrọng

Không nên dùng: Người bị rối loạn đông máu di truyền như hemophilia (chứngmáu loãng khó đông), rối loạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp trải qua phẫuthuật, dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, loétdạ dày.

Tươngtác thuốc

Dùng đồng thời α-Chymotrypsin với các thuốc chống đông máu có thể làm tăngtác dụng của chúng.

Không nên sử dụng α-Chymotrypsin với acetyl cystein.

Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba (ở Bắc Mỹ), đậu nành có chứa nhiều loạiprotein ức chế hoạt tính Chymotrypsin. Tuy nhiên, những protein này có thể bị bấthoạt khi đun sôi.

Không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú.

Bảoquản:

Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp

Tránh xa tầm tay trẻ em